TỔNG KẾT NĂM THỨ 17th VÀ KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG NĂM THỨ 18th NHIỆM KỲ IV ( 2017-2020)

04:05' CH - Thứ sáu, 31/08/2018
Năm đầu tiên của nhiệm kì thứ IV và là năm tài chính thứ 17th của AMV Group đã kết thúc. Nhân kỉ niệm sự kiện đặc biệt “ Kỉ niệm 10 năm Dự án Safpo thành lập”. Dự án khởi đầu cho ngành hàng AMV Medical Service ra đời. Ban lãnh đạo Tập đoàn và Ban tổ chức đã lựa chọn tháng 3 - Tây Nguyên “ Mùa con ong đi lấy mật” tại thành phố Buôn Mê Thuột địa điểm tổ chức 02 sự kiện quan trọng này từ ngày 22/3/2018 – 01/4/2018.



Kết thúc nắm thứ 17th mức độ tăng trưởng của AMV Group đạt 122% so với năm thứ 16th với các chỉ tiêu cụ thể như sau:

Doanh số đạt được hơn 900 tỷ đồng
-TOTAL I: đạt tỷ lệ 60%
-TOTAL II: đạt tỷ lệ 34%
-TOTAL III: đạt tỷ lệ 06%

Tổng hợp Doanh số hợp nhất theo miền:
-Miền Bắc: 62%
-Miền Trung – Tây Nguyên: 12%
-Miền Đông( bao gồm cả NPP):15%
-Miền Tây:11%

Tỷ trọng Doanh số theo ngành hàng:
-AMV Vaccine:39%
-AMV Diagnostic:31%
-AMV Pharma:03%
-AMV FSU + OTC:01%
-AMV Medical Service:26%
Có được những kết quả kinh Doanh ấn tượng trong năm thứ 17th như vậy nhờ quyết định mạnh mẽ và đúng đắn của Ban lãnh đạo AMV Group trong Công tác luân chuyển nhân sự đặc biệt là ngành hàng AMV Vắc xin.

TỔNG QUAN NĂM THỨ 18TH
Trong năm thứ 18th, Tập đoàn AMV tiếp tục vận hành song song theo 02 hệ thống sơ đồ tổ chức: tổ chức hệ thống theo pháp luật và sơ đồ tổ chức hệ thống theo AMV Group. Tổ chức vận hành của AMV Group được phân chia cụ thể:
- Bộ máy gián tiếp gồm các Khối: Tài chính – kế toán; Hỗ trợ bán hàng; Kho hàng – giao nhận; Hành chính – nhân sự
- Bộ máy kinh Doanh: Đơn vị sản xuất; đơn vị xuất khẩu; Khối Marketing; Khối Sale
- Ban quản lý dự án: các dự án đầu tư; dự án tổ hợp dịch vụ y tế…

I.CẤU TRÚC CỦA HỆ THỐNG:
1- PHÂN LÃNH THỔ THEO HỆ THỐNG:
-HQ.01, HQ.03 (nhiệm kỳ V 2020-2023)
-HO.02, HO.04
-BO.01, BO.02,...BO.12

2- PHÂN LOẠI THEO PHÁP LUẬT:
-Công ty cổ phần
-Công ty TNHH Hai thành viên
-Chi nhánh, văn phòng đại diện

3- BỘ MÁY GIÁN TIẾP:
-Theo ngành dọc
-Chung một cấu trúc

4- BỘ MÁY KINH DOANH
-Theo ngành hàng (marketing)
-Theo chiều ngang (đơn vị)
-Chia theo phân loại (Đơn vị loại I-II-III)
-Chia theo level (SR/ASS level -1,0,+1)

II.BỘ ĐỊNH CHẾ NHIỆM KÌ IV:
1- QUY CHẾ LUÂN CHUYỂN NGUỒN NHÂN LỰC
-Điều V: Quyền lợi
-Điều VI: Trách nhiệm

2- QUY CHẾ NGƯỜI ĐẠI DIỆN PHÁP LUẬT
-Điều 6: Giới hạn về quyền của Người đại diện pháp luật
-Quyết định/Hợp đồng/Mô tả công việc
3- QUY CHẾ TIỀN LƯƠNG:
-Phụ lục -1
-Lương và thưởng từ tháng 13-19
4- QUY CHẾ TÀI CHÍNH
-Treo doanh thu trên 130%
-Thưởng vượt doanh thu kế hoạch

5- LẬP QUỸ AN SINH AMV
-Phát triển quỹ
-Giải ngân quỹ

6- QUY CHẾ BÁN CỔ PHẦN VÀ THƯỞNG QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH (QUỸ 8S).
-Chia sẻ giá trị từ F1-F2-F3-…-Fn
-Hình thức chia sẻ cao nhất của doanh nghiệp

7- QUY CHẾ LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ TÀI SẢN, BẤT ĐỘNG SẢN:
-Nguồn vốn đầu tư
-Bước nhẩy Alpha

III.CÁC CHUẨN S:
1.CHUẨN 5S: ĐỊNH CHUẨN CHỨC DANH
2.CHUẨN 6S: QUYỀN LỢI CÁC ARS
3.CHUẨN 7S: KÊNH PHÂN PHỐI
4.CHUẨN 8S: ĐỊNH VỊ BẢN SẮC VÀ VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
5.CHUẨN 9S: CHỈ SỐ LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ

SHARE VALUES – QUY CHẾ TIỀN LƯƠNG:
18.1- Lương tháng thứ 13 sau năm kế toán: Quỹ thưởng 5% của khối, đơn vị
18.2- Lương thưởng AMV tháng thứ 14-15-16-17: Mỗi quý thưởng 1 lần
18.3- Thưởng tháng thứ 18 sau quyết toán năm tài chính:
-Do tiết kiệm chi phí kinh doanh
-Thưởng do tăng doanh thu so với kế hoạch.
-Thưởng từ tổng quỹ lương còn dư trong năm của đơn vị.

18.4-Thưởng tháng thứ 19:
a) Thưởng từ quỹ Giám đốc
b) Thưởng từ quỹ 8S:
-Thưởng cổ tức của cổ phiếu ưu đãi cổ tức thưởng và các cổ phiếu ưu đãi.
-Thưởng quản lý và thưởng điều hành.
-Thưởng từ các nguồn khác (thành tích cao)
-Thưởng BQL các dự án

IV.NHÂN SỰ TRONG HỆ THỐNG
1-Phân nhóm nguồn nhân lực theo:
-COA: Nhân lực lõi chiếm khoảng 10%
-APS: Nhân lực chuyên nghiệp chiếm khoảng 7%
-ARS: Nhân lực thường xuyên chiếm khoảng 45%
-AA*: Cố vấn chuyên môn chiếm khoảng 1%
-AOS: Nhân lực mở rộng chiếm khoảng 25%
-APT: Cộng tác viên chiếm khoảng 12%
2-Định chuẩn nguồn nhân lực từ 3* trở xuống theo 5S
3-Áp dụng luân chuyển giữa các lãnh thổ trong cùng ngành hàng và giữa các ngành hàng. Dự kiến mỗi nhiệm kỳ luân chuyển 20% nguồn nhân lực ARS.
4-Tuyển dụng nhiều nhân lực cho các kênh FSU, MES, LOG

V.ĐỊNH VỊ SẢN PHẨM:
1-tiếp tục đầu tư để có thêm sản phẩm mới, đặc biệt các snar phẩm độc quyền và thống lĩnh thị trường, sản phẩm độc đáo.
2-Mở rộng và đầu tư thêm vào dự án sản xuất để binh ổn giá và xuất khẩu
3-Chuyển một số sản phẩm thường quy sang chiến lược kéo dài và giao cho các APS, ASM, RSM, LD quản lý và chịu trách nhiệm trực tiếp Doanh thu các sản phẩm OTC, KAC, ACM.
4-Phát triển thêm nhóm sản phẩm III-IV cung cấp cho các dự án MES và tăng Doanh thu LOGISTIC.

VI.ĐỊNH VỊ KHÁCH HÀNG:
⏏ TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG TỈNH, CDC, HUYỆN, TRẠM Y TẾ XÃ PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TT12
⏏ BỆNH VIỆN TW, BỆNH VIỆN TỈNH, BỆNH VIỆN TƯ NHÂN
⏏ TRUNG TÂM PHÒNG CHỐNG CÁC BỆNH XÃ HỘI
⏏ CÁC VIỆN
⏏ CÁC ACCOUNT MANAGEMENT, CÁC KEY ACCOUNT, THẦU NGO TRONG NƯỚC VÀ QUỐC TẾ
⏏ CÁC ĐẠI LÝ, NHÀ PHÂN PHỐI CẤP III
⏏ CÁC PHÒNG TIÊM
⏏ CÁC CLINIC
⏏ CÁC NHÀ THUỐC
⏏ CÁC POC
⏏ CÁC CỬA HÀNG THIẾT BỊ Y TẾ
⏏ CÁC CỬA HÀNG BÁN THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
⏏ CÁC SHOP MỸ PHẨM
⏏ CÁC END USER
⏏ EC (E-Commerce/TMĐT)

VII.ĐỊNH VỊ KÊNH PHÂN PHỐI:
1-KÊNH TRỰC TIẾP ( GENTICAL):
-Nhà sản xuất
-Người tiêu dùng
2-KÊNH CẤP I (PHARMAKET):
-Nhà sản xuất
-Người bán lẻ
-Người tiêu dùng
3-KÊNH CẤP II ( FSU):
-Nhà sản xuất
-Nhà bán buôn
-Người bán lẻ
-Người tiêu dùng
4-KÊNH CẤP III ( VACCINE):
-Nhà sản xuất
-Người môi giới
-Nhà bán buôn
-Người bán lẻ
-Người tiêu dùng

VIII.CÁC CHỈ SỐ CỦA KÊNH PHÂN PHỐI:
Bao gồm 03 yếu tố:
-Chỉ số ASM
-Chỉ số ACD
-Chỉ số AMS

IX.ĐỊNH VỊ LÃNH THỔ THEO DỰ ÁN AN PHA:
-BO.01 – TÂY NGUYÊN( DAKLAK)
-BO.03 – ĐÔNG BẮC( QUẢNG NINH)
-BO.05 – YÊN BÁI
-BO.06 - VIỆT BẮC( CAO BẰNG)
-BO.07 – BẮC TRUNG BỘ( NGHỆ AN)
-BO.08 – ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG( NAM ĐỊNH)
-BO.09 – PHÍA BẮC( LÀO CAI)
-BO.11 – TÂY BẮC(SƠN LA)
-BO.13 – TRUNG BỘ ( QUẢNG BÌNH)
-BO.14 - DUYÊN HẢI VÀ NAM TRUNG BỘ ( KHÁNH HÒA)
-BO.15 – MIỀN ĐÔNG NAM BỘ( ĐỒNG NAI)
-BO.17 – MIỀN TÂY NAM BỘ( KIÊN GIANG)

A.MỤC TIÊU CỦA BỘ MÁY GIÁN TIẾP
1- ADMIN: Tăng cường Công tác giám sát và quản lý con người. Tăng cường Công tác giám sát tài sản và giám sát Công việc.
2- HR: Đánh giá nguồn nhân lực. Huấn luyện, đào tạo và thi đua khen thưởng. Tư vấn cho BGĐ trong Công tác luân chuyển, sắp xếp lại nhân sự trong bộ máy.
3- LOG: Đào tạo, nâng cấp bộ phận Logistic cho phù hợp với giai đọa phát triển mới. Booking Order.
4- QM: Các thành viên phụ trách chuyên môn, kho giao hàng tham gia sâu và sát hơn nữa vào Công tác chuyên môn nhằm phục vụ kịp thời Công tác kiểm tra và đảm bảo an toàn, an ninh của sản phẩm.
5- CRM-CS: Tăng cường thêm các hoạt động chăm sóc khách hàng thông qua tổng đài 1900/1800, Email và tin nhắn SMS đặc biệt với kênh hàng MES và FSU.
6- Sale Admin: Hỗ trợ Sale trong Công tác quản trị khách hàng và phân tích số liệu căn cứ vào phần mềm bán hàng. Tính điểm Ki bằng phần mềm.
7-Tender: Hỗ trợ Sale trong Công tác Survey giá sản phẩm thông qua các kết quả thầu đã Public. Đảm bảo tỷ lệ trúng thầu cao nhất.
8-Kế toán: Chuẩn bị tốt nhất cho Công tác quyết toán thuế của các Công ty. Phân bổ chi phí hợp lý. ACPA.
9- Tài chính: Kiểm soát chi phí, tư vấn cho các người quản lý được giao nhận chỉ tiêu cách sử dụng chi phí hợp lý, tránh lãng phí. Giảm tối đa Công nợ quá hạn.
10- Ban cố vấn: Đội ngũ cố vấn ngày càng đông đảo và có đóng góp nhiều lên cho hệ thống. Trong thời gian tới AMV tiếp tục mời thêm các cố vấn và chuyên gia làm việc bán thời và cả full time.

B.MỤC TIÊU CỦA BỘ MÁY KINH DOANH:
1- SẢN XUẤT: đảm bảo chất lượng và binh ổn giá
2- IB: Đăng kí thêm các sản phẩm FSU, RAPID TEST và mở rộng lãnh thổ sang một số nước như MYANMAR, PHILIPPINE, INDIA
3- MARKETING: Phát triển thêm sản phẩm mới. đánh giá hiệu quả sử dụng các sản phẩm. Tăng cường Công tác huấn luyện và đào tạo Sale ( kết nối tốt hơn nữa với Sale trong Công tác đào tọa sản phẩm)
4- SALE: Phấn đấu hoàn thành 02 chỉ tiêu là đủ định biên và đạt doanh thu kế hoạch. Tăng cường bán chéo, lãnh thổ mở, tạo bước nhẩy ALPHA
5- NGO, SERVICE COMMISSION, ACM: Xây dựng tốt cơ sở để làm SERVICE commission khi có cơ hội. Tọa thêm snar phẩm, khách hàng thuộc nhóm ACCOUNT MANAGEMENT
6- DỰ ÁN ĐẦU TƯ MES: Tiếp tục đầu tư theo kế hoạch. Chuyển một số dự án sang giai đoạn II tính theo Doanh thu. Hoạt động đủ 05 dự án MES
7- DỰ ÁN BO: Tiếp tục đầu tư thêm 02 dự án ở Miền Trung và Miền. Tạo thêm Doanh thu TOTAL 3, phát triển và luôn chuyển nguồn nhân lực.
8- DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHO HÀNG: Mở rộng HQ thêm 200M2 x 9 tầng để tăng thể tích kho lên gấp đôi.
9- ĐẦU TƯ THÊM CÁC CÔNG CỤ VÀ HỢP TÁC VỚI BÊN THỨ 3 TRONG CÔNG TÁC CẢNH BÁO DỰ PHÒNG VÀ RỦI RO.
10- NGUỒN NHÂN LỰC TỔNG CỘNG CỦA CÁC NHÓM ĐẠT 500 NGƯỜI VÀ DOANH THU HỢP NHẤT CỦA CÁC ĐƠN VỊ KINH DOANH PHẤN ĐẤU CÁN ĐÍCH 1.155 TỶ ĐỒNG

HO.01 - Tây Nguyên; ngày 01 tháng 4 năm 2018
CEO of AMV Group
Sponsor links (Provided by VIEPortal.net - The web cloud services for enterprises)
Thiết kế web, Thiết kế website, Thiết kế website công ty, Dịch vụ thiết kế website, Dịch vụ thiết kế web tối ưu, Giải pháp portal cổng thông tin, Xây dựng website doanh nghiệp, Dịch vụ web bán hàng trực tuyến, Giải pháp thương mại điện tử, Phần mềm dịch vụ web, Phần mềm quản trị tác nghiệp nội bộ công ty,